Cách phát âm ch trong tiếng anh

  -  
Phụ âm /ʧ/ /ʤ/ và /j/ là ba âm phổ biến trong tiếng Anh. Đồng thời cũng là những âm gây khó khăn cho Bạn khi làm bài thi IELTS Speaking. Bài viết hôm nay, IELTS TUTOR sẽ giúp Bạn hiểu thêm về cách phát âm của /ʧ/ /ʤ/ và /j/. Đảm bảo sau khi xem xong và luyện tập, khả năng phát âm của các Bạn sẽ chuẩn xác hơn đấy!
*

Bước 1: Căng và tròn môi, đưa môi về phía trước và căng ra để tạo âmBước 2: Khép hai hàm răng lại.

Bạn đang xem: Cách phát âm ch trong tiếng anh

Bước 3: Phần giữa của lưỡi nâng lên, chạm vào vòm miệng.Bước 4: Bật hơi nhẹ nhàng âm “ch” của tiếng việt

IELTS TUTOR lưu ý:

Âm /tʃ/ trong tiếng anh là âm vô thanh, nên khi bật hơi thì cổ sẽ không rungBạn có thể kiểm tra bằng cách đặt tờ giấy mỏng phía trước miệng và thử phát âm, sẽ có hơi bật vào tờ giấy làm nó dao động hay không.

Cùng luyện tập phát âm /tʃ/ với video sau nhé:


T được phát âm là /tʃ/

century /ˈsentʃəri/: thế kỷnatural /ˈnætʃərəl/: thuộc tự nhiênculture /ˈkʌltʃə(r)/: văn hóafuture /"fjuːtʃə(r)/: tương lailecture /"lektʃə(r)/: bài giảngnurture /ˈnɜːtʃə(r)/: sự nuôi dưỡngpicture /ˈpɪktʃə(r)/: bức tranhminiature /ˈmɪnɪtʃə(r)/: mô hìnhliterature /ˈlɪtrətʃər/: văn chươngtemperature /ˈtemprətʃə(r)/: nhiệt độ

CH được phát âm là /tʃ/

cheap /tʃiːp/: rẻchicken /ˈtʃɪkɪn/: con gàchild /tʃaɪld/: đứa trẻChinese /ˌtʃaɪˈniːz/: người Trung Quốcchimney /ˈtʃɪmni/: ống khóichalk /tʃɔːk/: phấn viếtchat /tʃæt/: nói chuyện phiếmcheer /tʃɪə(r)/: hoan hôchest /tʃest/: lồng ngựcchin /tʃɪn/: cái cằmchoose /tʃuːz/: chọn lựachurch /tʃɜːtʃ/: nhà thờchannel /ˈtʃænəl/: eo biểncherish /ˈtʃerɪʃ/: âu yếmchocolate /ˈtʃɒklət/: sô cô la

IELTS TUTOR lưu ý:

Phụ âm /dʒ/ là một âm hữu thanh có khẩu hình miệng giống âm /tʃ/ nhưng hơi đi ra yếu hơn.Dây thanh quản của Bạn sẽ rung khi phát âm âm này.Nên khi phát âm có thể dùng tay đặt lên cổ để xem khi đọc có rung không.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Mở Bàn Phím Ao Laptop Tiện Ích, Nhanh Chóng, Bàn Phím Ảo Là Gì

Dấu hiệu nhận biết: Các chữ cái "d", "j", và "g" đứng trước e, i, y hay nếu một từ có dạng tận cùng là "ge" sẽ được phát âm là /dʒ/.

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/schedule /ˈskedʒuːl/cage /keɪdʒ/stage /steɪdʒ/gin /dʒɪn/ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/jug /dʒʌg/joke /dʒəʊk/

Các trường hợp ngoại lệ không phát âm /dʒ/

get /get/ – đạt đượcgear /gɪə(r)/ – cơ cấu, thiết bịgeese /giːs/ – con ngỗnggeyser /ˈgaizə(r)/ – mạch nước phungirl /gɜːl/ – cô gáigiggle /ˈgɪgļ/ – tiếng cười khúc khíchgizzard /’gizəd/ – diều chim

IELTS TUTOR xét ví dụ:

What did you major in?: /wʌt dɪd juː ˈmeɪdʒər ɪn/Would you arrange travel?: /wʊd juː əˈreɪndʒ ˈtrævl/There’s some juice in the fridge.: /ðeərz sʌm dʒuːs ɪn ðə frɪdʒ/Who’s wearing a large orange jacket?: /hu:z ˈweərɪŋ ə lɑːrdʒ ˈɑːrɪndʒ ˈdʒækɪt/Languages are bridges between people.: /ˈlæŋɡwɪdʒɪz ər brɪdʒɪz bɪˈtwiːn ˈpiːpl/
*

Bước 1: Nâng lưỡi hướng lên phía vòm lợi.Bước 2: Nâng phần thân lưỡi lên vị trí cao nhất có thể, nhưng không chạm vào ngạc cứng.

Xem thêm: Giờ Trung Quốc Cách Giờ Việt Nam, Chênh Lệch Giờ Trung Quốc Và Việt Nam

Bước 3: Đặt cạnh lưỡi tựa vào hàm răng phía sau.Bước 4: Đẩy mạnh luồng khí ra để phát âm âm /j/

Xem Video bên dưới để cùng luyện phát âm /j/ nhé!


Y thường được phát âm là /j/

yet /jet/: còn, hãy cònyour /jɔː(r)/: của bạn (từ sở hữu)yellow /ˈjeləʊ/: màu vàngyolk /jəʊk/: lòng đỏ trứngyak /jæk/: bò Tây Tạngyam /jæm/: củ từ, khoai mỡyes /jes/: dạ, vângyear /jɪə(r)/: nămyesterday /ˈjestədeɪ/: ngày hôm quayoung /jʌŋ/: trẻ, tuổi trẻ

U có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/

cure /kjʊə(r)/: chữa trịpure /pjʊə(r)/: trong sạch, tinh khiếtduring /ˈdjʊərɪŋ/: trong suốt (quá trình)curious /ˈkjʊəriəs/: tò mò, hiếu kỳfurious /ˈfjʊəriəs/: giận giữ, mãnh liệttube /tjuːb/: cái ốngmute /mjuːt/: thầm lặngmutual /ˈmjuːtʃuəl/: lẫn nhau, qua lạihumour /ˈhjuːmə(r)/: hài hước, hóm hỉnhmuseum /mjuːˈziːəm/: nhà bảo tàngbugle /ˈbjuːgļ/: cái tù vàdubious /ˈdjuːbiəs/: lờ mờ, không rõ ràngcucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/dưa chuộtendue /in"djuː/: mặc, khoác áocommune /ˈkɒmjuːn/: xã, công xãimmune /ɪˈmjuːn/: miễn dịch

UI có thể được phát âm là /juː/

suit /sjuːt/: bộ com lêsuitable /ˈsjuːtəbļ/: phù hợpsuitor /ˈsjuːtə(r)/: người cầu hôn, đương sựpursuit /pəˈsjuːt/: truy nã
Hy vọng với những chia sẻ hữu ích, IELTS TUTOR sẽ giúp Bạn luyện tập dễ dàng hơn, và để chuẩn bị kỹ hơn về phần phát âm cho phần thi Speaking,

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE


*

Almost done…

We just sent you an email. Please click the link in the email to confirm your subscription!