Cách đọc năm bằng tiếng anh

  -  

Bạn cảm thấy khá lúng túng khi ai đó hỏi đến năm sinh của mình? Hay ai đó hỏi mốc thời gian về một sự kiện xảy ra? Dù trong trường hợp nào đi nữa thì cách đọc năm trong tiếng Anh rất quan trọng. Hãy cùng trangnhacaiuytin.com học về cách nói các năm chuẩn nhất nhé!

Download Now: Luyện kỹ năng nghe (PDF+audio)



*

Ôn tập các số nguyên

Trong tiếng Anh ta sử dụng số nguyên để đọc năm. Cùng ôn lại các chữ số nguyên trong bảng sau:

SốTiếng AnhPhiên âmSốTiếng AnhPhát âm
0zero/ˈzɪərəʊ/11eleven/ɪˈlevn/
1one /wʌn/12twelve/twelv/
2two/tu:/13thirteen/θɜːˈtiːn/
3three/θri:/14fourteen/ˌfɔːˈtiːn/
4four/fɔ:/15fifteen/ˌfɪfˈtiːn/
5five/faɪv/16sixteen/ˌsɪkˈstiːn/
6six/sɪks/17seventeen/ˌsevnˈtiːn/
7seven/’sevn/18eighteen/ˌeɪˈtiːn/
8eight/eɪt/19nineteen/ˌnaɪnˈtiːn/
9night/naɪt/20twenty/’twenti/
10ten/ten/30thirty/ˈθɜːti/
50fifty/’fifti/

*Lưu ý:

Các số 60, 70, 80, 90 thì các bạn ghép một chữ số tương ứng + ty. Riêng 40 thì bạn phải bỏ chữ “u” trong “four” đi.

Bạn đang xem: Cách đọc năm bằng tiếng anh

E.g. Forty, sixty, seventy, eighty và ninety.

Các số từ 21 – 29, 31 – 39, 41 – 49, 51 – 59, 61 – 69, 71 – 79, 81 – 89, 91 – 99 chỉ cần thêm số hàng đơn vị vào phía sau.

E.g. 21 – twenty-one; 35 – thirty-five; 48 – fourty-eight; 52 – fifty-two; 69 – sixty-nine; 73 – seventy-three,…

Cách đọc năm trong tiếng Anh

Sau khi ôn tập lại chữ số nguyên, chúng ta cùng tìm hiểu cách đọc các năm trong nhiều trường hợp khác nhau.

Trường hợpQuy tắcVí dụ
NămĐọc
Năm có một hoặc 2 chữ sốđọc như số nguyên trên bảng đã ôn tập0Zero
73Seventy-three
Năm có 3 chữ sốsố đầu tiên + 2 số tiếp theo573Five seventy-three
Năm có 4 chữ sốCó 3 chữ số 0 ở cuối(the year) + số đầu tiên + thousand2000(the year) two thousand
Chữ số 0 ở thứ 2, 32 số đầu tiên + oh + số cuối2008twenty oh eight
số đầu tiên + thousand and + số cuối (Anh)số đầu tiên + thousand + số cuối (Mỹ)2008two thousand and eighttwo thousand eight
Có chữ số 0 ở thứ 22 số đầu tiên + 2 số tiếp theo2018twenty eighteen
số đầu tiên + thousand and + 2 số cuối (Anh)số đầu tiên + thousand + 2 số cuối (Mỹ)2018two thousand and eighteentwo thousand eighteen
Có chữ số 0 ở thứ 32 số đầu tiên + oh + số cuối1902nineteen oh two

Trong các sách lịch sử, khảo cổ các bạn sẽ thường gặp các năm trước Công Nguyên, năm Công Nguyên. Các năm trước năm chúa Giêsu sinh ra là năm trước Công Nguyên. Từ khi chúa Giêsu sinh ra đến giờ là năm Công Nguyên. Vậy trong tiếng Anh sẽ được viết và đọc thế nào, chúng ta tìm hiểu trong nội dung lưu ý sau.

*Lưu ý: 

Năm trước Công Nguyên: sau khi đọc chữ số bạn thêm BC vào sau. BC là viết tắt “Before Christ”.

Năm Công Nguyên: sau khi đọc chữ số bạn thêm AD (Anno Domini) vào sau.

Khi nói đến thập kỷ (10 năm) sẽ thêm “s” vào: 1930s (1931-1939) đọc là nineteen – thirties

Trên đây là tất cả các nguyên tắc để đọc năm trong tiếng Anh. Để có thể nắm được bài học tốt nhất, không có cách nào hiệu quả hơn là luyện tập. Hãy cùng trangnhacaiuytin.com làm một bài tập nhỏ sau đây nhé!

Bài tập ứng dụng

Hãy dùng các cách đọc năm trong tiếng Anh đã học để đọc các năm sau:

8 BC: ……………….

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tạo Dấu Gạch Chéo Trong Excel, Chèn Dấu Gạch Chéo Vào Ô Excel

4 AD: ……………….385: …………………1990s: ……………..1502: ……………….1900: ……………….2012: ……………….2004: ……………….1103: ……………….1048: ……………….

Xem thêm: Cách Làm Panna Cotta Savoury Days, Profile Picture, Cách Làm Panna Cotta Savoury Days

407: …………………

Đáp án

8 BC: (the year) 8 BC4 AD: (the year) 4 AD385: three eighty-five1990s: nineteen nineties1502: fifteen oh two1900: ninety hundred2012: twenty twelve/ two thousand (and) twelve (Anh)2004: two thousand (and) four1103: eleven oh three1048: ten forty-eight/ one thousand (and) forty-eight407: four oh seven


Bây giờ, các bạn đã tự tin trả lời các câu hỏi về năm rồi đúng không? Nhưng nhiều trường hợp người ta hỏi ngày tháng năm, ngày tháng, tháng năm thì sao? Đừng lo lắng, hãy tham khảo bài viết cách viết đọc ngày tháng năm của trangnhacaiuytin.com.