CÁCH TÍNH BÌNH QUÂN ĐẤT NÔNG NGHIỆP THEO ĐẦU NGƯỜI

  -  
Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
*

Dựa vào bảng số liệu trang 75 SGK, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét.

Bạn đang xem: Cách tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người


*

- Xử lí số liệu:

Bình quân đất nông nghiệp đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002.

Ha/người
Cả nước 0,12
Đồng bằng sông Hồng 0,05

- Vẽ biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 (ha/người).

*

Dựa vào bảng số liệu sauđây:

*

*Nhận xét:Nhìn chung có sự chênh lệch đáng kể về Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người giữa Đồng bằng sông Hồng với cả nước


biểu đồ:

*

*Nhận xét:Nhìn chung có sự chênh lệch đáng kể về Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người giữa Đồng bằng sông Hồng với cả nước


Cho bảng số liệu sau:

Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2012

*

Vẽ biểu đồ thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét.


a) Vẽ biểu đồ

- Xử lí số liệu:

Bình quân đất nông nghỉệp theo đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2012

*

- Vẽ:

Biểu đồ thể hiện bình quan đất nông nghiệp theo đầu ngườiở Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2012

*

b) Nhận xét

- Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn nhiều so với cả nước.

- Điều đó chứng tỏ mật độ dân số ở Đồng bằng sông Hồng rất cao.


Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người)
Cả nước 0,11
Đồng bằng sông Hồng 0,05

1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).

2. Nhận xét?


Hướng dẫn giải:

Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)

BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người)

Cả nước

0,11

Đồng bằng sông Hồng

0,05

- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.


Bài 3 : Dựa vào bảng số liệu sau :

Bảng 20.2.Diện tích đất nông nghiệp , dân số của ca nước và đồng bằng sông Hồng , năm 2002

Vùng / Tiêu chí

Đất nông nghiệp

( nghìn ha )

Dân số

( triệu người)

Cả nước

9406,8 79,7
Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5

Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đòng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/người ) . Nhận xét .

Giúp vs cần gấp lắm

*

 

 


bài 20+21

1) Nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?

2) Dựa vào bảng số liệu sau:

Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002.

Xem thêm: Tư Vấn Cách Khử Mùi Hôi Của Thịt Heo Nọc ? Mùi Hôi Của Thịt Heo

a.Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/ người ).

b. Nhận xét.

3) Chứng minh rằng Đồng bằng song Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch?


Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Đất nông nghiệp (nghìn ha)
Cả nước 0,11
Đồng bằng sông Hồng 0,05

1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).

2. Nhận xét?


Hướng dẫn giải:

Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)

BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Đất nông nghiệp (nghìn ha)

Cả nước

0,11

Đồng bằng sông Hồng

0,05

- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.


Cho bảng số liệu:(2,5 điểm)

DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Đất nông nghiệp (nghìn ha) Dân số (triệu người)
Cả nước 9406,8 79,7
Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5

1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).

2. Nhận xét?


Hướng dẫn giải:

Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)

BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người)

Cả nước

0,11

Đồng bằng sông Hồng

0,05

- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.


Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Đất nông nghiệp (nghìn ha) Dân số (triệu người)
Cả nước 9406,8 79,7
Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5

1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).

2. Nhận xét?


Hướng dẫn giải:

Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)

BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người)

Cả nước

0,11

Đồng bằng sông Hồng

0,05

- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.


Dựa vào bảng số liệu 36.3 (trang 133 SGK, vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.

Xem thêm: Một Số Cách Vào Bbc Tiếng Việt Không Bị Chặn Bằng Vpn, Một Số Cách Vượt Tường Lửa Để Đọc Tin Bbc


- Vẽ biểu đồ :

Biểu đồ sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước

*

- Nhận xét:

+ Giai đoạn 1995 – 2002, sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước liên tục tăng. Cụ thể, đồng bằng sông Cửu Long tăng 1,5 lần, cả nước tăng 1,67 lần.

+ So với sản lượng thủy sản cả nước năm 2002, sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long chiếm 51,2 %