Quy Cách Thép Hình Chữ H
Quy cách thép hình H là những thông số cần thiết mà mỗi kỹ sư cần nắm rõ để khi thiết kế sẽ lựa chọn đúng kích thước quy cách thép cho từng kết cấu công trình tránh sai sót không đáng có.
Bạn đang xem: Quy cách thép hình chữ h
Mặt khác nhiều khách hàng cũng muốn nắm rõ chi tiết về quy cách mà loại thép mình cần mua cho công trình của mình.
Nắm bắt bình hình đó Kho thép Miền nam xin cập nhật những thông số về quy cách thép hình, trọng lượng thép hình để mọi người cùng tham khảo:
Tính trọng lượng thép H như thế nào? | Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài(m) của thép H ta sử dụng công thức sau: – P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó: Diện tích mặt cắt thép hình (a) = Tiêu chuẩn của thép hình HThép hình H hay còn gọi là thép H là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu, các thanh dầm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp… Các loại thép hình H được sử dụng phổ biến: Thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay. Thép hình H xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan… Thép hình H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN. Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO. Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36Thông số quy cách thép hình H và trọng lượng thép hình HThép H là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ H. Thép hình H có điểm đặc biệt, nổi trội hơn các sản phẩm thép hình khác ở khả năng chịu lực cực tốt nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc. Thép chữ H thường được dùng trong các ngành như xây dựng cầu đường, xây dựng công trình nhà công nghiệp, công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra, chúng còn được dùng làm kết cấu kỹ thuật, đòn cân, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng,… Thép hình H được sản xuất rất đa dạng về hình dạng và kích thước. Mỗi kích thước được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Do đó tùy công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình H riêng nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công công trình. Bảng quy cách thép hình HThông tin quy cách thép hình H chi tiết
Bảng trọng lượng thép hình H các loạiQuy cách trọng lượng thép hình H chi tiếtThép H có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Sáng Chinh. Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Thép H125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m Có chiều cao cánh là 125mm, chiều dài bụng 125mm, độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 9.5mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 285.6kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m Có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 10mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 378kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…Thép H175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m Có chiều cao cánh là 175mm, chiều dài bụng 175mm, độ dày bụng 7.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng:484.8kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m Có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng 200mm, độ dày bụng 8mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 12mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 598.8kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m Có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 868.8kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m Có chiều cao cánh là 300mm, chiều dài bụng 300mm, độ dày bụng 10mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 15mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 1128kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m Có chiều cao cánh là 340mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 956.4kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m Có chiều cao cánh là 350mm, chiều dài bụng 350mm, độ dày bụng 12mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 19mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 1644kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…Thép H400 x 400 x 13 x 21 x 12m Có chiều cao cánh là 400mm, chiều dài bụng 400mm, độ dày bụng 13mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 21mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m Có chiều cao cánh là 440mm, chiều dài bụng 440mm, độ dày bụng 11mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 18mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm). Cân nặng: 1488 kg/cây 12mNguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…Trên đây là thông tin quy cách và trọng lượng thép hình H ngoài ra Sáng chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình nói chung và bảng báo giá thép hình H nói riêng để mọi người cùng tham khảo: |