Cách Sử Dụng Arraylist Trong Java

  -  
2 Sử dụng Array hay ArrayList?7 Duyệt các phần tử trong ArrayList9 Danh sách các bài viết về ArrayList

ArrayList là một class implement từ interface List và dựa trên Array data structure. ArrayList được sử dụng rất nhiều trong java bởi các chức năng và tính linh hoạt của nó.

Bạn đang xem: Cách sử dụng arraylist trong java

ArrayListlà một mảng động có thể thay đổi cách thích tuỳ thuộc vào số lượng phần tử được thêm vào hoặc xoá đi.

Sơ đồ thừa kế

*
*
*
*

 

Khởi tạo một ArrayList

// Cách 1ArrayList = new ArrayList();// Cách 2List = new ArrayList();Kiểu dữ liệu dùng để xác định các thành phần có thể có trong ArrayListVí dụ

List strings = new ArrayList();Chúng ta sẽ một ArrayList với các phần tử có kiểu String

Note: Các kiểu dữ liệu nguyên thuỷ không được phép trong ArrayList.

List arrs = new ArrayList(); => Error

Thêm phần tử vào ArrayList

Để thêm một phần tử vào một ArrayListchúng ta sử dụng method add().

// add the element at the end ArrrayListstrs.add("deftBlog");// add the element at specified indexstrs.add(5, "milo");Ví dụ

import java.util.*;public class Main { public static void main(String<> args) { List strs = new ArrayList(); strs.add("str 0"); strs.add("str 1"); strs.add("str 2"); strs.add("str 3"); System.out.println(strs); strs.add(2, "deft"); System.out.println(strs); }}Output

Xoá phần tử trong ArrayList

import java.util.*;public class Main { public static void main(String<> args) { List strs = new ArrayList(); strs.add("str 0"); strs.add("str 1"); strs.add("str 2"); strs.add("str 3"); System.out.println(strs); // remove by value strs.remove("str 0"); System.out.println(strs); // remove by index strs.remove(2); System.out.println(strs); }}output

Duyệt các phần tử trong ArrayList

Để duyệt các phần tử trong ArrayList chúng ta có 3 cách chính:

Vòng lặp ForVòng lặp for rút gọnForEach

Sau đây, chúng ta cần đi qua từng cách để xem cú pháp và cách sử dụng của chúng.

Array For

Đây có lẽ là cách quen thuộc tính nhất đối với các bạn mới bắt đầu học Java. Vì cú pháp này các bạn đã được tiếp xúc ngay từ đầu học Java,

import java.util.*;public class Main { public static void main(String args<>) { ArrayList alist = new ArrayList(); alist.add("Gregor Clegane"); alist.add("Khal Drogo"); alist.add("Cersei Lannister"); alist.add("Sandor Clegane"); alist.add("Tyrion Lannister"); for(int i = 0; i Output

Gregor CleganeKhal DrogoCersei LannisterSandor CleganeTyrion Lannister

ArrayList – For rút gọn

Tuy nhiên, các bạn có thể thấy rằng, việc phải khai báo biến i để giữ Index trong ArrayList là điều không cần thiết. Do vậy 

import java.util.*;public class Main { public static void main(String args<>) { ArrayList alist = new ArrayList(); alist.add("Gregor Clegane"); alist.add("Khal Drogo"); alist.add("Cersei Lannister"); alist.add("Sandor Clegane"); alist.add("Tyrion Lannister"); //iterating ArrayList for (String str : alist) { System.out.println(str); } }}

ArrayList – ForEach

Ngoài ra thì ArrayList cũng cung cấp forEach method cho phép duyệt các phần tử.

import java.util.*;public class Main { public static void main(String args<>) { ArrayList alist = new ArrayList(); alist.add("Gregor Clegane"); alist.add("Khal Drogo"); alist.add("Cersei Lannister"); alist.add("Sandor Clegane"); alist.add("Tyrion Lannister"); alist.forEach(str -> System.out.println(str)); }}

Các method trong ArrayList

Chúng ta đã tìm hiểu sơ cách ArrayList hoạt động. Ngoài các method cho phép thêm và xoá phần tử thì ArrayList còn cung cấp những method khác giúp cho việc lập trình chúng ta trở nên dễ dàng hơn. Hãy Xem qua và nhớ những method này giải giải quyết cho chúng ta vấn đề gì, chứ không cần học thuộc lòng vì IDE hiện giờ đều có các chức năng gợi ý cho bạn. 

1, boolean add(Object o): Thêm một phần tử vào ArrayList

obj.add("deft");2, booleanadd(int index, Object o): Thêm một phần tử vào vị trí index. Nếu index không hợp lệ chúng ta sẽ nhận lại một IndexOutOfBoundsException.

Xem thêm: Cách Làm Slide Chạy Từng Dòng Trong Powerpoint 2016, Cách Sử Dụng Hiệu Ứng Trong Powerpoint

obj.add(2, "deft");3, boolean remove(Object o): Xoá object o khỏi ArrayList, object o này phải chứa trong ArrayList.

obj.remove("deft");4, boolean remove(int index): Xoá một phần tử tại vị trí index, nếu index không hợp lệ chúng ta sẽ nhận IndexOutOfBoundsException.

obj.remove(3);5, Object set(int index, Object o): Cập nhật phần tử tại vị trí index, nếu index không hợp lệ chúng ta sẽ nhận IndexOutOfBoundsException.

obj.set(3, "update");6, int indexOf(Object o): Lấy vị trí index của object o trong ArrayList, nếu object o không chứa trong ArrayList nhận kết -1.

int pos = obj.indexOf("deft);7, Object get(int index): Return object tại vị trí index trong ArrayList.

String str = obj.get(3);8, int size(): lấy số lượng phần tử chứa trong ArrayList

int size = obj.size();9, boolean contains(Object o): Kiểm tra phần tử object o có chứa trong ArrayList, nếu có return true, ngược lại false.

Xem thêm: Trực Tâm Là Gì? Tính Chất Và Cách Tìm Tọa Độ Trực Tâm Của Tam Giác Abc

boolean isExist = obj.contains("deft");10, void clear(): Xoá tất cả các phần tử trong ArrayList

obj.clear();11, int lastIndexOf(): Lấy vị trí xuất hiện cuối cùng của phần tử.

Danh sách các bài viết về ArrayList

ArrayList cơ bản

ArrayList sorting

ArrayList searching

ArrayList with Stream API

Nguồn tham khảo